Điện tử ô tô


Tổng quan hệ thống

Trên xe hơixem keo nha cai, các loại động cơ thường được sử dụng bao gồm hệ thống điều khiển lái điện EPS, phanh điện tử, bơm nước, bơm nhiên liệu, bộ điều chỉnh ghế, cửa sổ điện, cửa điện, mái trời điện, nóc xe điện, cửa sau điện và thiết bị mở cốp xe.

Đối với những ứng dụng nàytrò chơi bắn cá, Xinmai đã áp dụng công nghệ rãnh sâu có lớp cách điện với khả năng cân bằng điện tích. Công nghệ này không chỉ giúp giảm điện trở dẫn đặc trưng (Rsp) của linh kiện mà còn tối ưu hóa chỉ số FOM một cách hiệu quả, giữ nguyên tổn hao dẫn nhưng lại làm giảm tổn hao chuyển mạch.
Ngoài ratrò chơi bắn cá, chúng tôi đã đặc biệt cải tiến khả năng chịu xung điện của MOSFET, tham số SOA và tính nhất quán của Vth. Kết hợp cùng công nghệ đóng gói clip tiên tiến, điều này giúp tăng khả năng truyền dòng điện lớn, đảm bảo độ bền và độ tin cậy cao cho các linh kiện công suất khi hoạt động song song hoặc đối mặt với các tình huống khắt khe như khởi động motor, ngắn mạch hoặc quay cứng.

Công tắc sạc/xả BMS và công tắc chống ngược cực
Hệ thống BMS được sử dụng để kiểm soát quá trình sạc và xả Các công tắc sạc và xả hoạt động trong điều kiện phù hợp và ngắt kết nối pin khi phát hiện tình trạng quá sạctrò chơi bắn cá, quá xả hoặc quá tải, ngắn mạch, từ đó đảm bảo an toàn cho pin.
Công tắc chống ngược cực được sử dụng để ngăn ngừa nguy cơ điện do đảo cực nguồn trong quá trình khởi động dây nối.

Chúng tôi cung cấp các sản phẩm phù hợpxem keo nha cai, nhờ vào Rdson cực thấp, khả năng truyền dòng điện lớn và dải SOA rộng, vừa đảm bảo độ tin cậy vừa kiểm soát chi phí, trở thành lựa chọn có giá trị cao cho các ứng dụng này.


Sơ đồ ứng dụng hệ thống





Sản phẩm đề xuất

Part No. Package Vds_max(V) Rds(on)(m Ω)_25° C Vth_typ.(V) Vgs_max(V) Qg_Vgs=10V(nC) IDS_Max(A) Status
Vg=10V
Typ Max
SDA04N0P9S1F TO263-7 40 0.7 0.95 3.4 ±20 117 240 Sample available
SDA04N0P6F-AA TO263-7 40 0.6 0.8 3 ±20 130 240 Sample available
SDA06K5P2C-AA PDFN5*6 100 4.8 5.2 1.9 ±20 56 20 Sample available
SDA10K010C-AA PDFN5*6 100 8.5 10 1.9 ±20 31 NA Sample available
SDA10N4P2S1A TO220-3L 100 3.5 4.2 3.5 ±20 100 158 Sample available
SDA10N2P3S1F TO263-7L 100 1.8 2.3 3.5 ±20 160 240 Sample available
SDAA2N029ECW TO247-4 1200 29 Vgs=18V 41 Vgs=18V 2.5 22/-8 150 56 2023 Q2
SDAA2N075J-AA TO247-4 1200 75 Vgs=15V 97.5 Vgs=15V 2.8 22/-8 90 32 2023 Q2
SDAA2N075F-AA TO263-7 1200 75 Vgs=15V 97.5 Vgs=15V 2.8 22/-8 90 32 2023 Q2
SDAA2N029ECW TO247-4 1200 29 Vgs=18V 41 Vgs=18V 2.5 22/-8 150 56 2023 Q2